Phí quyền hoạt động
Cập nhật ngày 18/01/2018 09:13 SA
Doanh nghiệp viễn thông nộp hàng năm, thời gian nộp trong quý I theo các mức trong biểu mẫu bên dưới.
Trường hợp doanh nghiệp được cấp giấy phép hoạt động sau ngày 01/01 hàng năm: Số phí phải nộp = Mức phí năm x Số tháng còn lại của năm (kể từ tháng sau của tháng cấp giấy phép)/12.
Số TT
|
Hoạt động viễn thông
|
Mức thu
|
1.1
|
Thiết lập mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông
|
|
a
|
Trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
100 triệu đồng
|
b
|
Trong phạm vi từ 02 - 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
300 triệu đồng
|
c
|
Trong phạm vi trên 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
600 triệu đồng
|
1.2
|
Thiết lập mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất có sử dụng băng tần số vô tuyến điện, số thuê bao viễn thông
|
|
a
|
Trong phạm vi từ 02 - 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
800 triệu đồng
|
b
|
Trong phạm vi trên 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.000 triệu đồng
|
1.3
|
Thiết lập mạng viễn thông công cộng di động mặt đất có sử dụng kênh tần số vô tuyến điện
|
200 triệu đồng
|
1.4
|
Thiết lập mạng viễn thông công cộng di động mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện (MVNO)
|
2.000 triệu đồng
|
1.5
|
Thiết lập mạng viễn thông công cộng di động mặt đất có sử dụng băng tần số vô tuyến điện
|
5.000 triệu đồng
|
1.6
|
Thiết lập mạng viễn thông công cộng cố định vệ tinh
|
100 triệu đồng
|
1.7
|
Thiết lập mạng viễn thông công cộng di động vệ tinh
|
100 triệu đồng
|