Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
|
1. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần số nằm trong khoảng từ 9 KHz đến 400 GHz và có công suất từ 60mW trở lên
|
|
1.1. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc di động mặt đất
|
8517
|
61
|
00
|
-- Thiết bị trạm gốc thông tin di động (GSM, CDMA 2000-1x, W-CDMA FDD, DECT, PHS, hệ thống băng rộng)
|
8517
|
11
|
00
|
-- Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)
|
8517
|
12
|
00
|
-- Điện thoại di động mặt đất, thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất
|
8517
|
18
|
00
|
-- Thiết bị điện thoại vô tuyến MF, HF, VHF, UHF dùng cho nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất
|
8517
|
62
|
69
|
---- Loại khác
|
8517
|
62
|
99
|
---- Loại khác
|
8517
|
69
|
00
|
-- Loại khác
|
8517
|
62
|
59
|
--- Loại khác
|
|
Thiết bị thu phát vô tuyến điểm - điểm, điểm – đa điểm, thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ (trừ thiết bị trạm gốc), thiết bị truy nhập vô tuyến, bao gồm:
|
8517
|
62
|
21
|
---- Thiết bị định tuyến, thiết bị cổng
|
8517
|
62
|
51
|
---- Thiết bị mạng nội bộ không dây
|
8517
|
62
|
92
|
---- Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp/cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải
|
|
1.2. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá
|
8525
|
50
|
00
|
- Thiết bị phát
|
8525
|
60
|
00
|
- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu
|
|
1.3. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá
|
8525
|
50
|
00
|
- Thiết bị phát
|
8525
|
60
|
00
|
- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu
|
8517
|
69
|
00
|
1.4. Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)
|
8526
|
10
|
90
|
1.5. Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí)
|
|
1.6. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị di động dùng trong hàng hải và hàng không)
|
8517
|
18
|
00
|
-- Thiết bị đầu cuối người sử dụng
|
8517
|
69
|
00
|
-- Thiết bị khuếch đại sóng vô tuyến điện trong trạm vệ tinh
|
8517
|
61
|
00
|
-- Trạm thu phát vệ tinh
|
|
1.7. Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)
|
8526
|
91
|
10
|
--- Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải
|
8526
|
10
|
10
|
-- Rađa hàng hải, bộ phát đáp rađa tìm kiếm và cứu nạn
|
8517
|
18
|
00
|
-- Thiết bị thu phát vô tuyến hàng hải, thiết bị điện thoại vô tuyến MF, HF, UHF, VHF dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải
|
8517
|
18
|
00
|
-- Thiết bị đầu cuối vệ tinh dùng cho nghiệp vụ hàng hải
|
|
|
|
1.8. Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh).
|
8517
|
18
|
00
|
-- Thiết bị điện thoại vô tuyến MF, HF, VHF, UHF dùng cho nghiệp vụ di động hàng không
|
|
Thiết bị trợ giúp dẫn đường, và hạ cánh, bao gồm:
|
8526
|
91
|
10
|
---- Loại dùng trên máy bay dân dụng
|
8526
|
91
|
90
|
--- Loại khác
|
8526
|
10
|
90
|
-- Thiết bị rađa khác (dò tìm cho phòng không)
|
8526
|
92
|
00
|
-- Dụng cụ thu phát điều khiển từ xa máy bay không người lái, mô hình máy bay, …
|
8517
|
62
|
99
|
---- Loại khác
|
8517
|
62
|
59
|
1.9. Thiết bị vô tuyến nghiệp dư
|
|
1.10. Thiết bị Rađa
|
8526
|
10
|
10
|
-- Rađa loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng trên tàu thuyền đi biển
|
8526
|
10
|
90
|
-- Loại khác
|
|
1.11. Thiết bị vô tuyến dẫn đường
|
8526
|
91
|
10
|
---- Thiết bị vô tuyến dẫn đường, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chuyên dụng cho tàu thuyền đi biển
|
8526
|
91
|
90
|
---- Loại khác
|
|
1.12. Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn
|
8526
|
92
|
00
|
-- Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện, thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến điện
|
8526
|
10
|
90
|
-- Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện
|
8517
|
69
|
00
|
2. Thiết bị vi ba
|