Phí quyền hoạt động
Cập nhật ngày 18/01/2018 09:32 SA
a) Doanh thu dịch vụ viễn thông để làm căn cứ tính phí thực hiện theo quy định tạiĐiều 29 Nghị định số 25/2011/NĐ-CPngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật viễn thông, Thông tư số21/2013/TT-BTTTTngày 18 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về doanh thu dịch vụ viễn thông và Thông tư số01/2016/TT-BTTTTngày 25 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số21/2013/TT-BTTTTngày 18 tháng 12 năm 2013. Trong trường hợp doanh nghiệp không hạch toán doanh thu dịch vụ viễn thông theo các quy định trên, doanh thu dịch vụ viễn thông được xác định là doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ viễn thông tại báo cáo tài chính (gồm cả doanh thu bán thẻ);
b) Hàng quý, căn cứ số liệu báo cáo doanh thu dịch vụ viễn thông quý theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này, doanh nghiệp tính số phí phải nộp theo công thức sau:
Số phí phải nộp = Doanh thu dịch vụ viễn thông quý x 0,5%.
Thời điểm nộp phí cùng thời điểm nộp báo cáo doanh thu dịch vụ viễn thông quý;
c) Hàng năm, căn cứ số liệu báo cáo doanh thu dịch vụ viễn thông năm, doanh nghiệp tính số phí phải nộp theo công thức sau:
Số phí phải nộp năm = Doanh thu dịch vụ viễn thông năm x 0,5%.
Trường hợp số phí phải nộp theo năm cao hơn số phí phải nộp của 04 quý, doanh nghiệp nộp bổ sung phần chênh lệch cho tổ chức thu, thời điểm nộp phí cùng thời điểm nộp báo cáo năm. Trường hợp số phí phải nộp theo năm thấp hơn số phí phải nộp của 04 quý, doanh nghiệp được bù trừ phần chênh lệch cho số phí phải nộp của quý I của năm tiếp theo.
c.1) Trường hợp số phí phải nộp theo năm tính theo doanh thu dịch vụ viễn thông (doanh thu x 0,5%) thấp hơn mức phí tối thiểu quy định tại Biểu mức bên dưới, doanh nghiệp phải nộp bổ sung phần chênh lệch cho tổ chức thu;
c.2) Trường hợp doanh nghiệp được cấp giấy phép hoạt động sau ngày 01/01 hàng năm: Số phí phải nộp = Mức phí tối thiểu x Số tháng còn lại của năm (kể từ tháng sau của tháng cấp giấy phép)/12.
Số TT
|
Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông
|
Mức tối thiểu (triệu đồng)
|
1
|
Cung cấp dịch vụ viễn thông di động mặt đất sử dụng băng tần số vô tuyến điện
|
2.000
|
2
|
Cung cấp dịch vụ viễn thông cố định mặt đất sử dụng băng tần số vô tuyến điện
|
1.000
|
3
|
- Cung cấp dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh;
- Cung cấp dịch vụ viễn thông di động hàng hải;
- Cung cấp dịch vụ viễn thông di động hàng không.
|
50
|
4
|
Cung cấp dịch vụ viễn thông di động vệ tinh
|
100
|
5
|
- Cung cấp dịch vụ viễn thông cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện;
- Cung cấp dịch vụ viễn thông di động mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện.
|
250
|