Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng do thay đổi tên doanh nghiệp bao gồm các tài liệu sau:
a) Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông (Mẫu 02 ban hành kèm theo Nghị định số 81/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016).
b) Bản sao hợp lệ bao gồm bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài (hoặc bản sao hợp lệ giấy chứng nhận, giấy phép tương đương hợp lệ khác được cấp trước ngày có hiệu lực của Luật đầu tư số 67/2014/QH13 và Luật doanh nghiệp số 68/2014/QH13);
c) Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép kể từ ngày được cấp giấy phép đến ngày nộp hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép theo (Mẫu 06 ban hành kèm theo Nghị định số 81/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016).
2. Hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép do thay đổi phạm vi thiết lập mạng viễn thông công cộng gồm các tài liệu sau:
a) Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông (Mẫu 02 ban hành kèm theo Nghị định số 81/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016).
b) Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép kể từ ngày được cấp giấy phép đến ngày nộp hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép (Mẫu 06 ban hành kèm theo Nghị định số 81/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016).
c) Kế hoạch kinh doanh và kế hoạch kỹ thuật trong 05 (năm) năm đầu tiên kể từ ngày được cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung đối với phạm vi thiết lập mạng thay đổi (Mẫu 04 ban hành kèm theo Nghị định số 81/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016).
Số lượng hồ sơ: 03 bộ (01 bộ bản gốc và 02 bộ bản sao)
|